🔍
Search:
SỰ LỘN XỘN
🌟
SỰ LỘN XỘN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 질서가 없고 어지럽거나 형편없는 상태.
1
SỰ HỖN ĐỘN, SỰ LỘN XỘN:
(cách nói thông tục) Tình trạng không có trật tự, hoa mắt, hỗn loạn.
-
Danh từ
-
1
일이나 생각이 이리저리 흩어져서 갈피를 잡지 못함.
1
SỰ RỜI RẠC, SỰ LỘN XỘN:
Việc suy nghĩ hay công việc rải rác chỗ này chỗ kia(cái này cái kia) nên không thể nắm bắt được đầu đuôi.
-
Phó từ
-
1
많은 사람이 한곳에 모여 매우 어수선하고 시끄럽게 떠드는 모양.
1
SỰ RỐI RẮM, SỰ LỘN XỘN:
Hình ảnh rất lộn xộn và gây ồn ào do nhiều người tập hợp lại một nơi.
-
Danh từ
-
1
어지럽고 혼란스러움.
1
SỰ XÁO TRỘN, SỰ LỘN XỘN:
Sự quay cuồng và hỗn loạn.
-
☆
Danh từ
-
1
시끄럽게 떠들고 어지럽게 행동하는 일.
1
SỰ NÁO ĐỘNG, SỰ LỘN XỘN:
Việc gây ồn ào và hành động một cách chóng mặt.
-
Danh từ
-
1
도덕이나 질서가 제대로 지켜지지 않아 어지러움.
1
SỰ HỖN LOẠN, SỰ LỘN XỘN, SỰ RỐI REN:
Sự lộn xộn do không giữ được nề nếp trật tự hay đạo đức.
-
☆
Danh từ
-
1
여러 가지가 마구 뒤섞여 엉망이 된 모양. 또는 그 상태.
1
LỘN NGƯỢC LỘN XUÔI, SỰ LẪN LỘN, SỰ LỘN XỘN:
Hình ảnh nhiều thứ bị hòa lẫn và trở nên lộn xộn. Hoặc trạng thái đó.
-
Danh từ
-
1
대장간에서 쇠붙이를 녹여 쇳물을 만드는 데에 쓰는 그릇.
1
NỒI NẤU KIM LOẠI:
Cái bát dùng để đun chảy kim loại và làm ra đồ vật kim loại trong lò rèn.
-
2
(비유적으로) 여러 사람의 감정이 매우 흥분되고 긴장된 상태.
2
SỰ CUỒNG NHIỆT, SỰ DỮ DỘI, SỰ LỘN XỘN:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái mà cảm tình của nhiều người đang rất bị kích động và căng thẳng.
-
Danh từ
-
1
법이나 제도가 바로 서지 않아 무질서함.
1
SỰ HỖN LOẠN, SỰ LỘN XỘN, SỰ VÔ PHÁP:
Việc luật pháp hay chế độ không nghiêm, không có trật tự.
-
2
법을 상관하지 않고 제멋대로임.
2
SỰ HỖN LOẠN, SỰ LỘN XỘN, SỰ VÔ PHÁP:
Việc làm theo ý mình mà không suy xét đến luật pháp.
-
Danh từ
-
1
몸 전체에 상처를 입음.
1
THƯƠNG TÍCH ĐẦY MÌNH:
Việc bị thương khắp cơ thể.
-
2
일이 제대로 이루어지지 못하고 엉망이 됨.
2
SỰ RỐI REN, SỰ BỪA BỘN:
Công việc không được đâu vào đấy mà bị lộn xộn.
-
3
물건이 아주 심하게 부서짐.
3
SỰ RỐI LOẠN, SỰ LỘN XỘN:
Việc đồ vật bị phá huỷ nặng nề.
-
4
몸과 마음이 매우 지치고 피곤함.
4
SỰ UỂ OẢI, SỰ NGÁN NGẨM:
Việc cơ thể và tâm trạng rất mệt mỏi và chán nản.
🌟
SỰ LỘN XỘN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
가장 먼저 지진파가 생겨난 지구 내부의 지점.
1.
TÂM CHẤN, TÂM ĐỘNG ĐẤT:
Vị trí bên trong lòng đất phát sinh động đất đầu tiên.
-
2.
(비유적으로) 사건이나 소동이 일어난 원인.
2.
ĐẦU TRÊU, ĐẦU DÂY MỐI NHỢ:
(cách nói ẩn dụ) Nguyên nhân gây ra một sự việc hay một sự lộn xộn nào đó.
-
Danh từ
-
1.
가장 먼저 지진파가 생겨난 지구 내부의 지점. 또는 그 지점 바로 위에 있는 지표상의 지점.
1.
TÂM CHẤN, TÂM ĐỘNG ĐẤT:
Vị trí bên trong lòng đất phát sinh động đất đầu tiên. Cũng như vị trí ngay trên mặt đất của điểm phát sinh động đất ấy.
-
2.
(비유적으로) 사건이나 소동이 일어난 원인이 되는 곳.
2.
ĐẦU TRÊU, ĐẦU DÂY MỐI NHỢ:
(cách nói ẩn dụ) Nơi trở thành nguyên nhân gây nên sự việc hay sự lộn xộn nào đó.